“doa” là gì? Nghĩa của từ doa trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

5/5 - (1 bình chọn)

doa"doa" là gì? Nghĩa của từ doa trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

quá trình gia công tinh lỗ sau một số nguyên công khác như khoan, khoan rộng, khoét. Dụng cụ để D gọi là mũi doa. D thường là nguyên công cuối cùng để đạt được các lỗ có độ nhám thấp và độ chính xác cao bằng cách cắt đi một lượng dư rất mỏng. D thô có lượng dư 0,15 – 0,5 mm. D tinh có lượng dư 0,05 – 0,2 mm. Tuỳ theo nguyên công D mà mũi doa có các kết cấu khác nhau: mũi doa nguyên, mũi doa răng chắp, vv. Kết cấu gồm phần làm việc, cổ dao và chuôi dao, răng cắt và thông số hình học. Đường kính lỗ sau khi D khác với đường kính thực tế của mũi doa do trong khi D có lượng lay động sau khi D, đường kính của lỗ sẽ rộng ra do lượng lay động. Lực và công cắt của D nhỏ. Có thể coi mỗi răng D là một dao tiện và dùng công thức tiện để tính lực D.


nđg. Làm cho lỗ đã khoan hay tiện trên kim loại trở thành rộng hơn hay nhẵn hơn, chính xác hơn bằng loại dao nhiều lưỡi sắc.

YÊU CẦU BÁO GIÁ