Published on August 22, 2019August 22, 2019 • 34 Likes • 0 Comments
Mô đun đàn hồi là gì?
Xem thêm: Chỉ Số NPV Là Gì? Công Thức Và Ưu Nhược Điểm Của NPV
Xem thêm: Làm sao để điều khiển động cơ servo ? -abientan.com
Mô đun đàn hồi là một tính chất cơ học của các vật liệu rắn đàn hồi tuyến tính. Nó đo lực (trên một đơn vị diện tích) cần để kéo giãn (hoặc nén) một mẫu vật liệu.
Hay nói các khác
Khi chịu tác động của một ứng suất kéo hoặc nén, một vật phản ứng bằng cách biến dạng theo tác dụng của lực dãn ra hoặc nén lại. Trong một giới hạn biến dạng nhỏ, độ biến dạng này tỷ lệ thuận với ứng suất tác động. Hệ số tỷ lệ này gọi là mô đun đàn hồi.
Mô đun đàn hồi của một vật được xác định bằng độ dốc của đường cong ứng suất – biến dạng trong vùng biến dạng đàn hồi.
Các loại mô đun đàn hồi
Bao gồm 3 loại cơ bản là :
- Mô đun Young (E) : mô tả đàn hồi dạng kéo, hoặc xu hướng của một vật thể bị biến dạng dọc theo một trục khi các lực kéo được đặt dọc theo trục đó.
- Mô đun cắt (G) : mô tả xu hướng của một vật thể bị cắt khi bị tác động bởi các lực ngược hướng.
- Mô đun khối (K) : mô tả biến dạng thể tích hoặc xu hướng của một vật thể bị biến dạng dưới một áp lực.
Ngoài ra còn có các loại mô đun đàn hồi khác là hệ số Poisson, mô đung sóng P và các thông số ban đầu của Lamé.
Mô đun đàn hồi của bê tông
Mô đun đàn hồi của bê tông nặng Eb (nhân cho 103 – MPa)
Cấp độ bền (mác) chịu nén của bê tông
Loại bê tông
B12,5 (M150) B15 (M200) B20 (M250) B25 (M300) B30 (M400) B35 (M450) B40 (M500) B45 (M600)
Khô cứng tự nhiên21 23 27 30 32.5 34.5 36 37.5 Dưỡng hộ nhiệt ở áp suất khí quyển19 20.5 24 27 29 31 32.5 34 Chưng hấp16 17 20 22.5 24.5 26 27 28
Mô đun đàn hồi của thép
Bảng dưới thể hiện cường độ tính toán và mô đun đàn hồi của thép thanh khí tính theo trạng thái giới hạn thứ nhất (MPa).
Cường độ tính toán (MPa)
Nhóm thép Chịu kéo (Rs) Chịu nén (Rsc) Cốt ngang, xiên (R Modul đàn hồi
Es x 104 (MPa)
CI, AI225 225 175 21 CII, AII280 280 225 21 AIII – có ø = 6 – 8 mm355 355 285 20 CIII, AIII – có ø = 10 – 40 mm365 365 290 20 CIV, A-IV510 450 405 19 A-V680 500 545 19 A-VI815 500 650 19 AT -VII980 500 785 19 A-IIIB – có kiểm soát độ giãn dài và ứng suất490 200 390 18 A-IIIB – chỉ kiểm soát độ giãn dài450 200 360 18
Cường độ tiêu chuẩn của bê tông nặng (MPa)
Cấp độ bền chịu nén của bê tông
Loại cường độ B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 Chịu nén (Rbn)9.5 11 15 18.5 22 22.5 29 32 Chịu kéo (Rbtn)1 1.15 1.4 1.6 1.8 1.95 2.1 2.2
Cường độ tính toán gốc của bê tông nặng (MPa)
Cấp độ bền chịu nén của bê tông
Loại cường độ B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 Chịu nén (Rb)7.5 8.5 11.5 14.5 17 19.5 22 25 Chịu kéo (Rbt)0.66 0.75 0.9 1.05 1.2 1.3 1.4 1.45
CHỦ ĐỀ TƯƠNG TỰ
- Cách chống thấm cho tường nhà không tô trát
- Bản vẽ hoàn công công trình xây dựng
- Quy trình thi công sơn bả với nhà mới
Published By
Phố Nguyễn Lâm
Bien Hoa Universe Complex – Lavita Thuận An Bình Dương Hưng Thịnh
Follow
Website: https://www.batchuontyren.com