Thông dụng
Xem thêm: Tuyến yên – Wikipedia tiếng Việt
Giới từ
Thay cho, thế cho, đại diện cho
-
- to sit for Hanoi
- đại diện cho Hà nội (ở quốc hội…)
- to stand for a noun
- (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ ( đại từ)
- he signed it for me
- anh ta ký cái đó thay tôi
Ủng hộ, về phe, về phía
-
- to be for peace
- ủng hộ hoà bình
- hurrah for Vietnam
- hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam
Dành cho, để, với mục đích là
-
- for sale
- để bán
- for example; for instance
- ví dụ, chẳng hạn
- these are documents for high-ranking officials
- đây là tài liệu dành cho viên chức cao cấp
Để lấy, để được
-
- to go for a car
- đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe
- to send for a doctor
- cho đi mời bác sĩ
- to fight for independence
- đấu tranh để giành độc lập
- to hunger for knowledge
- khao khát sự hiểu biết
- to exchange an old car for a new one
- đổi xe hơi cũ lấy xe hơi mới
Đến, đi đến
-
- to leave for Haiphong
- đi đến Hải Phòng
It’s getting on for two o’clock
Cho
-
- to buy something for somebody
- mua cái gì cho ai
- I can shift for myself
- tôi có thể tự xoay sở lấy
Vì, bởi vì
-
- for want of money
- vì thiếu tiền
- to live for each other
- sống vì nhau
- please do it for my sake
- mong anh làm điều đó vì tôi
- to avoid something for fear of accidents
- tránh cái gì vì sợ tai nạn
- for many reasons
- vì nhiều lẽ
- famous for something
- nổi tiếng vì cái gì
Mặc dù
-
- for all that
- mặc dù tất cả những cái đó
- for all you say
- mặc dù những điều anh nói
- for all their modern weapons, the imperialism will be defeated
- mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc vẫn sẽ bị đánh bại
Đối với, về phần
-
- respect for one’s teachers
- lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo
Điều đó quá dễ đối với hắn
-
- the machine is too heavy for me to lift
- cái máy nặng quá tôi nhấc không nổi
- for my part; as for me
- về phần tôi
So với, đối với, theo tỷ lệ
-
- very tall for one’s age
- rất cao lớn so với tuổi
Trong (thời gian), được (mức là…)
-
- to last for an hour
- kéo dài trong một tiếng đồng hồ
- to walk for three kilometers
- đi bộ được ba kilômét
- we have worked here for six months
- chúng tôi làm việc ở đây đã được sáu tháng
- alas for him!
- thương thay cho nó!
- to be for it
- (từ lóng) phải bị trừng phạt
- to be not long for this world
- gần đất xa trời
- fie for shame!
- thẹn quá! nhục quá!
- for all I know
- trong chừng mực mà tôi biết
- for all the world
- đúng như, hệt như
- to look for all the world like a monkey
- trông hệt như một con khỉ
- for good
- mãi mãi, vĩnh viễn
- for certain
Xem certain
-
- for the life of one
Xem life
-
- not for the world!
- không đời nào! không khi nào!
- once for all
Xem once
-
- there is nothing for it but
Xem nothing
-
- too beautiful for words
- đẹp không tả được
- were it not (but, except) for your help, I could not finish it
- nếu không có sự giúp đỡ của anh, tôi không thể làm xong việc đó được
- what… for?
- để làm gì?
- what do you want it for?
- anh cần cái đó để làm gì?
Liên từ (không đặt ở đầu câu)
Vì, bởi vì, tại vì
-
- they don’t go to the movies, for it rains cats and dogs
- họ không đi xem phim, vì trời mưa như trút nước
Viết tắt của Free on rails
(thương mại) người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng chất xong lên tàu hoả
Các từ liên quan
Xem thêm: Tích vô hướng – Wikipedia tiếng Việt
Từ đồng nghĩa
preposition
- after , as , beneficial to , concerning , conducive to , during , for the sake of , in contemplation of , in exchange for , in favor of , in furtherance of , in order to , in order to get , in place of , in pursuance of , in spite of , in the direction of , in the interest of , in the name of , notwithstanding , on the part of , on the side of , pro , supposing , to , to counterbalance , to go to , to the amount of , to the extent of , toward , under the authority of , with a view to , with regard to , with respect
Website: https://www.batchuontyren.com