Quy đổi trọng lượng của sắt xây dựng các loại từ cây sang kg

5/5 - (1 bình chọn)

Trọng lượng các loại sắt xây dựng (Sắt cuộn và sắt cây) Sắt cây – Nguồn : Internet Muốn tính trọng lượng 1 cây thép thì bạn dùng …

Trọng lượng các loại sắt xây dựng (Sắt cuộn và sắt cây)

Sắt cây – Nguồn : Internet



Muốn tính trọng lượng 1 cây thép thì bạn dùng công thức sau:



Trong đó:

– m : trọng lượng cây thép (kg)

– L : chiều dài cây thép (m)

– 7850 (kg) : Trọng lượng 1 mét khối thép

– d : đường kính cây thép (m)



Lưu ý: đường kính Ø ( ký hiệu d ) ghi trên cây thép là theo đơn vị milimét , bạn cần đổi về mét thì mới dùng trong công thức trên được.



STT

Loại

ĐVT

Trọng lượng quy đổi

1

Ø 6

Kg

Tương đương

2

Ø 8

Kg

Tương đương

3

Ø 10

Cây

7,21 kg

4

Ø 12

Cây

10,38 kg

5

Ø 14

Cây

14,13 kg

6

Ø 16

Cây

18,46 kg

7

Ø 18

Cây

23,36 kg

8

Ø 20

Cây

28,84 kg

9

Ø 22

Cây

34,90 kg

10

Ø 24

Cây

42,52 kg

11

Ø 25

Cây

45,00 kg

Công thức tính trọng lượng riêng của thép tấm

Trọng lương thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).

Công thức tính trọng lượng riêng của thép ống

Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Công thức tính trọng lượng thanh la

Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).

Công thức tính trọng lượng cây đặc vuông

Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).



Cách quy đổi nêu trên chỉ mang tính tham khảo.

YÊU CẦU BÁO GIÁ