Trọng lượng riêng của thép, bảng tra thép tròn, thép hộp, thép hình, thép cừ và các loại sắt thép khác được Vina Phát Steel tổng hợp nhằm mang lại thông tin chính xác về trọng lượng, kích thướt sắt thép một cách chính xác nhất hiện nay.
Thép là vật liệu được sử dụng rất nhiều trong xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, decor, đồ nội thất như thép tròn, thép hộp, thép hình, thép U, V, xà gồ… Hiểu rõ khối lượng riêng của thép và các loại thép tròn, thép hình giúp kỹ sư và chủ đầu tư định lượng được khối lượng hàng chính xác tránh gặp phải các trường hợp bị nhầm lẫn sai lệch.
Khối lượng riêng của thép
Xem thêm: Hướng dẫn cách ẩn thanh taskbar win 7 và win 10
Khối lượng riêng được định nghĩa là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.
Khối lượng riêng của thép tiêu chuẩn là 7850 kg/m3 hay 7,85 tấn/m3. Tức 1m3 thép có khối lượng 7,85 tấn
Tùy vào hình dáng, kích thước của loại thép như thép tròn, thép hình, thép tấm, thép ống mà ta tính ra được khối lượng của loại thép đó.
Phân biệt khối lượng riêng & Trọng lượng riêng
Xem thêm: Group Tin Học – Cách chuyển cad sang word không bị lỗi font
Trọng lượng của 1 vật là lực hút của trái đất lên vật đó, liên hệ với khối lượng bởi giá trị g = 9,81
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81
Khối lượng riêng đơn vị là KG, Trọng lượng riêng đơn vị là KN. Nhưng trong cuộc sống mọi người thường đánh đồng khái niệm khối lượng và trọng lượng nên ở đây, ta cũng bỏ qua sự khác nhau về bản chất của 2 khái niệm này.
Công thức tính trọng lượng của thép
Trọng lượng ( KG ) = 7850 x Chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang (1)
Trong đó:
- 7850: trọng lượng riêng của thép ( Kg/m3)
- L: chiều dài của cây thép (m)
- Diện tích mặt cắt ngang tùy thuộc vào hình dáng và chiều dày cây thép đó ( m2)
Từ công thức trên ta có thể tính được khối lượng của bất kỳ cây thép nào nếu có hình dáng và chiều dài của nó.
Ví dụ cách tính trọng lượng thép tròn
Từ công thức (1) bên trên, trọng lượng cây thép tròn được tính bằng công thức:
ong đó:
- m: Trọng lượng của thép (KG)
- 7850: trọng lượng riêng của thép (kg/m3)
- L: chiều dài của cây sắt tròn (m)
- Số pi = 3.14
- d: đường kính của cây thép tròn (m)
THAM KHẢO BẢNG TRỌNG LƯỢNG THÉP HAY SỬ DỤNG TRONG XÂY DỰNG.
Bảng tra trọng lượng thép tròn
Xem thông tin: ( Tại đây !)
Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn:
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, hộp chữ nhật mạ kẽm
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H.
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U
Xem chi tiết: (Tại đây !)
Bảng tra trọng lượng thép cừ larsen
Quý khách đang có nhu cầu cần tư vấn, cung cấp bảng trọng lượng thép các loại xin vui lòng liên hệ:
Website: https://www.batchuontyren.com