Thông thường Phiếu thu sẽ được kế toán lập thành 3 liên, trong mỗi liên đều ghi đầy đủ các nội dung trên phiếu và những người có liên quan phải ký vào Phiếu thu.
Phiếu thu là gì?
Xem thêm: Milf là gì ? Milf nghĩa là gì? tại sao nhiều người lại thích Milf đến vậy?
Phiếu thu là hóa đơn, chứng từ thể hiện việc thu tiền mặt khi phát sinh một số nghiệp vụ thuộc lĩnh vực kế toán liên quan đến việc thu chi, tiền mặt, ngoài ra phiếu thu còn được hiểu là một quá trình giao dịch đã hoàn tất đối với khoản tiền đó.
Bạn đang xem: Người lập biểu tiếng anh là gì
Thông thường Phiếu thu sẽ được kế toán lập thành 3 liên, trong mỗi liên đều ghi đầy đủ các nội dung trên phiếu và những người có liên quan phải ký vào Phiếu thu. Sau đó Phiếu thu được chuyển cho kế toán trưởng soát xét có sai xót gì không và trình cho giám đốc ký duyệt.
Cuối cùng đến bước chuyển cho thủ quỹ làm thủ tục nhập quỹ doanh nghiệp. Sau khi đã nhận đủ số tiền, thủ quỹ ghi số tiền thực tế nhập quỹ bằng chữ là bao nhiêu tiền vào Phiếu thu trước khi ký và ghi rõ họ tên.
Phiếu thu tiếng Anh là gì?
Xem thêm: 0702 Là Mạng Gì – #070 Là Mạng Gì
Phiếu thu tiếng Anh là: Receipt
Ngoài ra phiếu thu tiếng Anh còn được định nghĩa như sau:
Receipt is an invoice, document showing the cash receipt when arising some accounting operations related to cash receipt and payment, in addition, the receipt is also understood as a transaction process. complete on that money.
Xem thêm: Force Là Gì
Một số từ ngữ liên quan khi nhắc đến Phiếu thu tiếng Anh?
Trong hoạt động thường ngày, nhất là với những kế toán trưởng, kế toán viên thì việc sử dụng phiếu thu là rất thường xuyên. Và thường khi nhắc đến phiếu thu tiếng Anh mọi người sẽ hay nhắc đến một số cụm từ liên quan như:
– Accountant được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Kế toán
– Tax được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thuế
– Settlement được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Quyết toán
– Book được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Sổ sách
– Finance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Tài chính
– Company được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Công ty
– Money được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Tiền
– Invoice được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Hóa đơn
– Form được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Biểu mẫu
– Documents được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Chứng từ
– Cash receipts and payments được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thu chi tiền mặt
– Payer được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Người nộp tiền
– Vote maker được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Người lập phiếu
– Treasurer được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thủ quỹ
– Receipts form được dịch sang tiếng việt là Mẫu phiếu thu
Ví dụ về phiếu thu tiếng Anh
Dưới đây là những ví dụ của chúng tôi về phiếu thu tiếng Anh để Khách hàng tham khảo:
Example 1: The receipts must be bound in books according to the regulations and have the number of each book used in a fiscal year. Each voucher must be inscribed with the volume and number of each Receipt. The number of receipts must be entered continuously in one accounting period. Each collection note must clearly state the date, month and year of its making, date, month and year of collection.
Dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
Ví dụ 1: Phiếu thu theo quy định phải đóng thành quyển và phải ghi số từng quyển dùng trong 1 năm tài chính. Trong mỗi Phiếu thu phải ghi số quyển và số của từng Phiếu thu. Số phiếu thu phải đánh liên tục trong 1 kỳ kế toán. Từng Phiếu thu phải ghi rõ ngày, tháng, năm lập phiếu, ngày, tháng, năm thu tiền.
Xem thêm: Edt Là Gì – Eau De Toilette Là Gì
Example 2: In the way of filling in the information on the receipt, it is necessary to write all information related to the payer’s full name and address and in the reason for payment, it is necessary to specify the content of payment, enclosed with the amount. It must be inscribed in figures and figures of the deposit amount calculated in VND or foreign currency.
Dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
Chuyên mục: Hỏi Đáp
Website: https://www.batchuontyren.com